Điện tử trong tiếng Trung là 电子 / Diànzǐ /. Đây là một trong những lĩnh vực nghề nghiệp phổ biến với nhu cầu tuyển dụng cao. Vì thế, học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành điện tử không những giúp nâng cao trình độ tiếng Trung, mà còn mở ra nhiều cơ hội việc làm mới. Trong bài viết này, Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt sẽ giới thiệu đến bạn một số từ vựng tiếng Trung về điện tử thông dụng nhất!

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành linh kiện điện tử

Sản xuất linh kiện điện tử tiếng Trung là 电子元件生产 / diànzǐ yuánjiàn shēngchǎn /. Hầu hết các đồ dùng điện hiện nay đều được tạo thành từ việc lắp ráp các linh kiện điện tử.

Vậy các linh kiện điện tử bao gồm những bộ phận nào? Hãy bỏ túi ngay tài liệu từ vựng tiếng Trung tên các linh kiện điện tử bên dưới để mở rộng vốn từ bạn nhé!

XEM NGAY: Cách học tiếng Trung.

Từ vựng tiếng Trung vật dụng điện tử gia dụng hằng ngày

Bạn đã biết nói tất cả các đồ dùng điện tử trong nhà bằng tiếng Trung chưa? Dưới đây sẽ tổng hợp những từ vựng mà bạn cần nên biết.

XEM NGAY: Học tiếng Trung sơ cấp cho người mới.

Từ vựng tiếng Trung về thiết bị điện, đồ dùng điện tử

Từ vựng tiếng Trung về thiết bị điện, chuyên ngành điện tử còn phải kể đến từ vựng tiếng Trung liên quan đến những đồ dùng điện tử. Cùng tìm hiểu chi tiết từ vựng tiếng Trung về điện nhé!

Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung chuyên ngành điện tử

Từ vựng tiếng Trung về điện, chuyên ngành điện tử khi sử dụng giao tiếp hàng ngày có những mẫu câu như thế nào? Cùng xem một số gợi ý dưới đây nhé!

Tiếng Trung linh kiện máy tính cần thiết trong chuyên ngành điện tử

Ngoài từ vựng tiếng Trung về thiết bị điện, từ vựng tiếng Trung về điện, những từ vựng có liên quan đến linh kiện máy tính cũng vô cùng cần thiết cho những người có nhu cầu học tiếng Trung đi làm chuyên ngành điện tử.

Từ vựng về các thiết bị điện tử

Nói đến các thiết bị điện tử thì không thể không nhắc đến các linh phụ kiện. Chúng ta cùng nhau tìm hiểu về các linh phụ kiện này ngay thôi nào!

Từ vựng tiếng Trung về thiết bị điện tử thông dụng

Từ vựng tiếng Trung về thiết bị điện thông dụng gồm những thiết bị chuyên ngành điện tử, từ vựng tiếng Trung về điện gần gũi với cuộc sống và được chúng ta sử dụng hàng ngày.

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành điện

Từ vựng về ngành điện cũng rất đa dạng và phong phú, bạn đã biết chưa?

Cùng nhau gọi tên các thiết bị điện thân thuộc bằng tiếng Trung bạn nhé!

Máy điều hòa nhiệt độ, máy lạnh

►Tổng hợp từ vựng 30 chủ đề tiếng Trung bằng hình ảnh

Tiếng Trung chuyên ngành điện tử thực sự là một chủ đề rất thú vị mà khi càng tìm hiểu ta lại càng thích thú và hăng say. Hãy cùng Tiếng Trung Kim Oanh sử dụng thường xuyên những từ vựng này! Nếu bạn có thêm những từ vựng mới lạ khác, đừng ngại ngần chia sẻ để cùng nhau học tập, cùng nhau sẻ chia, cùng nhau thành công, bạn nhé!

► Lớp học tiếng Trung giao tiếp cấp tốc tại Biên Hòa

Học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành điện tử rất có lợi cho việc mở rộng kiến thức chinh phục ngôn ngữ Trung Quốc từ cơ bản đến nâng cao. “Điện tử” trong tiếng Trung là 电子 /Diànzǐ/, trong quá trình làm việc ở nhà máy điện tử, người lao động sẽ được tiếp xúc với rất nhiều thiết bị, linh kiện điện tử tiêu dùng. Nếu không biết nhiều từ mới chuyên về điện tử thì sẽ rất khó để có thể làm việc hiệu quả và trao đổi thông tin với quản lý. Hiểu được điều đó, trung tâm Tiếng Trung Khánh Linh xin giới thiệu những từ vựng tiếng Trung và ngữ pháp chuyên ngành điện trong bài viết này để giúp bạn có thể tự tin hơn khi giao tiếp công việc.

Tiếng Trung chuyên ngành điện tử – linh kiện điện tử (nói chung)

Ngoài từ vựng tiếng Trung về thiết bị điện, chuyên ngành điện tử còn bao gồm các từ vựng tiếng Trung về linh kiện điện tử, từ vựng tiếng Trung về điện.

Từ vựng tiếng Trung về máy điều hòa trong nhà

Để có một chiếc máy điều hòa gắn trong nhà, trong văn phòng cần phải có rất nhiều thiết bị kèm theo, bạn đã biết cách gọi hết các vật dụng đi kèm chưa? Hãy cùng trung tâm tiếng Trung trau dồi thêm vốn từ vựng nhé!

XEM THÊM: Từ vựng chuyên ngành điện tiếng Trung.

Tiếng Trung linh kiện điện thoại

Từ vựng tiếng Trung về điện, từ vựng tiếng Trung về thiết bị điện bao gồm những từ vựng liên quan đến linh kiện điện thoại, cùng tìm hiểu trong danh sách dưới đây nhé!

Khi học từ vựng tiếng Trung về thiết bị điện, từ vựng tiếng Trung về điện, đặc biệt là chuyên ngành điện tử, bạn cần nắm bắt được những từ dưới đây – thuộc về đồ dùng điện chuyên ngành:

Tiếng Trung một số thương hiệu máy tính, điện thoại, đồ điện tử nổi tiếng

Danh sách những từ vựng tiếng Trung về thiết bị điện tử, từ vựng tiếng Trung về điện nổi tiếng dưới đây không chỉ giúp bạn mở rộng vốn từ tiếng Trung mà còn giúp bạn  cải thiện vốn kiến thức chuyên ngành điện tử đấy!

Mẫu hội thoại giao tiếp mua đồ điện gia dụng dùng từ vựng tiếng Trung về thiết bị điện, từ vựng tiếng Trung về điện.

Khi mua đồ dụng chuyên ngành điện tử, bạn có thể áp dụng một số từ vựng tiếng Trung về điện như sau:

Đoạn hội thoại 1: Mẫu câu giao tiếp thường gặp

1. Này, mấy hôm nay bạn có nghe qua về một khái niệm mới không?

喂,这几天你听说过 一个新兴的概念吗? Wèi, zhè jǐ tiān nǐ tīng shuōguò yí gè xīnxīng de gàiniàn ma?

2. Là cái gì thế? 是什么呀? Shì shénme ya?

3. Đó là Internet Of Everything, Internet của vạn vật, cũng có

那是万物互联网,也 有人把它叫做万物 网 Nà shì wànwù hùliánwǎng, yěyǒu rén bǎ tā jiàozuò wànwù wǎng

4. Ồ, cái mà bạn nói là cái này à

5.Tôi nghe qua rồi, đây là một sản phẩm công nghệ cao trong tương lai

我听过,这是一个将 来的高技术产品。 Wǒ tīngguò, zhè shì yí gè jiānglái de gāo jìshù chǎnpǐn

6. Hay có thể nói là mọi thứ đều có thể trao đổi và truyền tải thông tin cho nhau thông qua Internet của vạn vật

就是说以后通过万物互联网所有的东西都可以连接在一起以便传输和交换信息 Jiùshì shuō yǐhòu tōngguò wànwù hùliánwǎng suǒyǒu de dōngxī dōu kěyǐ liánjiē zài yì qǐ yǐbiàn chuánshū hé jiāohuàn xìnxī

7. Khái niệm này là do ai nghĩ ra thế nhỉ?

这个概念是谁想出来 的呀? Zhège gàiniàn shì shuí xiǎng chūlái de ya?

8. Tôi không biết, chắc là một nhân viên kỹ thuật trình độ cao của Google

我不知道,没准儿是谷歌的某一名高水平的技术员 Wǒ bù zhīdào, méizhǔnr shìgǔgē de mǒu yì míng gāoshuǐpíng de jìshùyuán

谷歌简直太厉害了Gǔgē jiǎnzhí tài lìhàile.

10. Đúng mà, bây giờ Google là công ty lớn nổi tiếng khắp thế giới mà

是啊,现在谷歌是全世界有名的大公司 啊 Shì a, xiànzài gǔgē shì quán shìjiè yǒumíng de dà gōngsī a

11. Bạn thường sử dụng dịch vụ của Google không?

你常常用谷歌的业务吗? Nǐ chángcháng yòng gǔgē de yèwù ma?

12. Tất nhiên là có chứ, cuộc sống vàcông việc của tôi không thể tách rời Google được

那当然了,我的生活 和工作都离不开谷 歌 Nà dāngránle, wǒ de shēnghuó hé gōngzuò dōu lí bù kāi gǔgē

13. Thế à? Bạn đã coi Google là vợ của mình rồi đó.

是吗?你都把谷歌当成自己的爱人了吧 Shì ma? Nǐ dōu bǎ gǔgē dàngchéng zìjǐ de àirénle ba

14. Cũng có thể nói như vậy, bởi vì Google đối với tôi mà nói là một công cụ tìm kiếm vô cùng tiện lợi

也可以这么说,因为谷歌对我来说是一个非常方便的搜索工具 Yě kěyǐ zhème shuō, yīnwègǔgē duì wǒ lái shuō shì yí gèfēi cháng fāngbiàn de sōusuǒ gōngjù

15. Nếu như tôi cần tìm thông tin gì thì tôi sẽ nghĩ ngay đến Google.

如果我需要查找什么 信息的话我都会想到谷歌。 Rúguǒ wǒ xūyào cházhǎo shénme xìnxī dehuà wǒ dōu huìxiǎngdào gǔgē

16. Tôi cũng vậy, tôi thường xuyên dùng công cụ tìm kiếm của Google để tìm các tài liệu học tiếng Trung

我也是,我经常用谷 歌的搜索工具查找学习汉语资料 Wǒ yěshì, wǒ jīngcháng yòng gǔgē de sōusuǒ gōngjù cházhǎo xuéxí hànyǔ zīliào

17. Tôi thấy là thông tin gì đều có thể tìm được ở trên Google

我觉得什么需要的信息都可以通过谷歌找得到。 Wǒ juéde shénme xūyào de xìnxī dōu kěyǐ tōngguò gǔgē zhǎo de dào

18. Ừ, chức năng tìm kiếm của Google quá mạnh rồi.

恩,谷歌的搜索功能 太强了。 Ēn, gǔgē de sōusuǒ gōngnéng tài qiángle.

19. Ngoài công cụ tìm kiếm của Google ra, bạn thấy có cái nào khác không?

除了谷歌的搜索工具,你看有没有其他的呢? Chúle gǔgē de sōusuǒ gōngjù, nǐ kàn yǒu méiyǒu qítā de ne?

20.Trước mắt chỉ có hai công cụ tìm kiếm, đó chính là công cụ tìm kiếm Bing của Microsoft và Yahoo

Mùqián zhǐyǒu liǎng gè sōu suǒgōngjù, nà jiùshì wēiruǎn de bì yìng hé yǎhǔ de sōusuǒ gōngjù

21. Tôi khá là thích dùng bộ máy tìm kiếm của Google

Wǒ bǐjiào xǐhuān yòng gǔgē de sōusuǒ yǐnqíng.

22. Tôi cũng giống bạn thích bộ máy tìm kiếm của Google

我也跟你一样喜欢用谷歌的搜索引擎。 Wǒ yě gēn nǐ yí yàng xǐhuān yòng gǔgē de sōusuǒ yǐnqíng

23. Bạn có website riêng không?

你有自己的网站吗? Nǐ yǒu zìjǐ de wǎngzhàn ma?

24. Tất nhiên là có rồi 当然有啊 Dāngrán yǒu a

25. Bây xây dựng website mấy năm rồi?

你建立网站几年了? Nǐ jiànlì wǎngzhàn jǐ niánle?

26. Gần 10 năm rồi. 差不多二十年了。 Chàbùduō èr shí niánle.