Ebook "Từ vựng Topik theo chủ đề" giúp các bạn học theo các chủ đề từ vựng trọng tâm, phục vụ tốt cho kỳ thi Topik sắp tới.

→ Chủ Ä‘á»�: Government Spending – Chi tiêu chính phủ

Budget (Noun) /ˈbʌdʒɪt/: Ngân sách.

Allocation (Noun) /ˌæləˈkeɪʃən/: Phân bổ.

Expenditure (Noun) /ɪkˈspɛndɪtʃər/: Chi tiêu.

Revenue (Noun) /ˈrɛvəˌnju�/: Thu nhập.

Deficit (Noun) /ˈdɛfɪsɪt/: Thiếu hụt.

Surplus (Noun) /ˈsɜ�rpləs/: Thặng dư.

Infrastructure (Noun) /ˈɪnfrəˌstrʌktʃər/: Cơ sở hạ tầng.

Public Services (Noun) /ˈpʌblɪk ˈsɜ�rvɪsɪz/: Dịch vụ công.

Subsidy (Noun) /ˈsʌbsɪdi/: Trợ cấp.

Policy (Noun) /ˈpɒləsi/: Chính sách.

Aid (Noun/Verb) /eɪd/: Viện trợ.

Stimulus (Noun) /ˈstɪmjələs/: Giai đoạn kích thích.

Accountability (Noun) /əˌkaʊntəˈbɪləti/: Trách nhiệm.

Inflation (Noun) /ɪnˈfleɪʃən/: Lạm phát.

→ Chủ Ä‘á»�: Nghệ thuật – Art

Art (Noun) /ɑ�rt/: Nghệ thuật.

Artist (Noun) /ˈɑ�rtɪst/: Nghệ sĩ.

Painter (Noun) /ˈpeɪntər/: H�a sĩ.

Sculptor (Noun) /ˈskʌlp.tər/: Ngư�i điêu khắc.

Gallery (Noun) /ˈɡæləri/: Phòng trưng bày.

Exhibition (Noun) /ˌeksɪˈbɪʃən/: Triển lãm.

Artwork (Noun) /ˈɑ�rtwɜ�rk/: Tác phẩm nghệ thuật.

Canvas (Noun) /ˈkæn.vəs/: Bức vẽ, bảng tranh.

Palette (Noun) /ˈpæl.ɪt/: Bảng màu.

Brush (Noun) /brʌʃ/: Bàn chải.

Easel (Noun) /ˈi�.zəl/: Chân đứng tranh.

Sketch (Noun/Verb) /sketʃ/: Bản vẽ tóm tắt, vẽ tóm tắt.

Portrait (Noun) /ˈpɔ�r.trət/: Bức chân dung.

Abstract (Adjective) /ˈæb.strækt/: Trừu tượng.

Realism (Noun) /ˈri�əlɪzəm/: Chủ nghĩa hiện thực.

Impressionism (Noun) /ɪmˈpreʃənɪzəm/: Chủ nghĩa ấn tượng.

Modern Art (Noun) /ˈmɒd.ən ɑ�t/: Nghệ thuật đương đại.

Contemporary Art (Noun) /kənˈtempəreri ɑ�t/: Nghệ thuật đương đại.

Surrealism (Noun) /səˈri�əlɪzəm/: Chủ nghĩa siêu thực.

Cubism (Noun) /ˈkju�bɪzəm/: Chủ nghĩa Cubism.

Palette Knife (Noun) /ˈpælɪt naɪf/: Dao bảng màu.

Stil Life (Noun) /stɪl laɪf/: Nghệ thuật chụp hình vẽ vật phẩm tĩnh.

Ceramics (Noun) /səˈræmɪks/: Gốm sứ.

Pottery (Noun) /ˈpɒtəri/: Nghệ thuật làm đồ gốm.

Carving (Noun) /ˈkɑ�r.vɪŋ/: Nghệ thuật chạm trổ.

Mural (Noun) /ˈmjʊrəl/: Bức tranh tư�ng.

Installation Art (Noun) /ˌɪnstəˈleɪʃən ɑ�t/: Nghệ thuật lắp đặt.

Abstract expressionism (Noun) /ˈæb.strækt ɪkˈspreʃənɪzəm/: Chủ nghĩa trừu tượng biểu hiện.

Fresco (Noun) /ˈfres.koʊ/: Tranh dầu sáp.

Renaissance (Noun) /ˌren.əˈsɑ�ns/: �ại th�i kỳ Phục hưng.

Frame (Noun) /freɪm/: Khung ảnh.

Photography (Noun) /fəˈtɒɡ.rə.fi/: Nhiếp ảnh.

Lens (Noun) /lenz/: �ng kính.

Shutter (Noun) /ˈʃʌt.ər/: Cửa chụp ảnh.

Darkroom (Noun) /ˈdɑ�rk.ru�m/: Phòng làm ảnh.

Sculpture (Noun) /ˈskʌlp.tʃər/: Tác phẩm điêu khắc.

Bronze (Noun) /brɒnz/: �ồng đúc.

Marble (Noun) /ˈmɑ�r.bəl/: �á cẩm thạch.

Printmaking (Noun) /ˈprɪnt.meɪ.kɪŋ/: Nghệ thuật in ấn.

Woodcut (Noun) /ˈwʊd.kʌt/: Nghệ thuật chạm khắc gỗ.

→ Chủ Ä‘á»�: Entertainment – Giải trí

Entertainment (Noun) /ˌɪn.təˈteɪn.mənt/: Giải trí.

Film (Noun) /fɪlm/: Bộ phim.

Television (Noun) /ˈtel.ɪ.vɪ.ʒən/: Truy�n hình.

Show (Noun/Verb) /ʃoʊ/: Chương trình, biểu diễn.

Concert (Noun) /ˈkɒn.sərt/: Buổi hòa nhạc.

Music (Noun) /ˈmju�.zɪk/: m nhạc.

Song (Noun) /sɔŋ/: Bài hát.

Dance (Noun/Verb) /dæns/: Nhảy múa, điệu nhảy.

Theater (Noun) /ˈθi�.ə.tər/: Nhà hát.

Play (Noun/Verb) /pleɪ/: Kịch, diễn

Actor (Noun) /ˈæk.tər/: Diễn viên (nam).

Actress (Noun) /ˈæk.trɪs/: Diễn viên (nữ).

Director (Noun) /dɪˈrek.tər/: �ạo diễn.

Screenplay (Noun) /ˈskri�n.pleɪ/: Kịch bản phim.

Cinema (Noun) /ˈsɪn.ə.mə/: Rạp chiếu phim.

Ticket (Noun) /ˈtɪk.ɪt/: Vé.

Popcorn (Noun) /ˈpɒp.kɔ�n/: Bắp rang bơ.

Snack (Noun) /snæk/: �ồ ăn nhẹ.

Game (Noun) /ɡeɪm/: Trò chơi.

Video Game (Noun) /ˈvɪd.i.oʊ ɡeɪm/: Trò chơi điện tử.

Gaming (Noun) /ˈɡeɪ.mɪŋ/: Chơi game.

Puzzle (Noun) /ˈpʌz.əl/: �ồ chơi ghép hình, câu đố.

Reading (Noun) /ˈri�.dɪŋ/: ��c sách.

Magazine (Noun) /ˌmæɡ.əˈzi�n/: Tạp chí.

Comic (Noun) /ˈkɒm.ɪk/: Truyện tranh.

Art (Noun) /ɑ�rt/: Nghệ thuật.

Exhibition (Noun) /ˌek.sɪˈbɪʃ.ən/: Triển lãm.

Museum (Noun) /mjuˈzi�əm/: Bảo tàng.

Gallery (Noun) /ˈɡæl.ər.i/: Phòng trưng bày.

Photography (Noun) /fəˈtɒɡ.rə.fi/: Nhiếp ảnh.

Comedy (Noun) /ˈkɒm.ə.di/: Hài kịch.

Drama (Noun) /ˈdrɑ�.mə/: Kịch tính.

Thriller (Noun) /ˈθrɪ.lər/: Hình sự, hồi hộp.

Horror (Noun) /ˈhɒr.ər/: Kinh dị.

Romance (Noun) /roʊˈmæns/: Tình cảm.

Documentary (Noun) /ˌdɒk.jəˈmen.tər.i/: Phim tài liệu.

Animation (Noun) /ˌæn.ɪˈmeɪ.ʃən/: Phim hoạt hình.

Virtual Reality (Noun) /ˈvɜ�r.tʃuəl riˈæl.ɪ.ti/: Thực tế ảo.

→ Chủ Ä‘á»�: Children – Trẻ em

Child (Noun) /tʃaɪld/: Trẻ em.

Kid (Noun) /kɪd/: Bé, trẻ con.

Baby (Noun) /ˈbeɪ.bi/: Em bé.

Toddler (Noun) /ˈtɒd.lər/: �ứa trẻ mới biết đi.

Infant (Noun) /ˈɪn.fənt/: Em bé, trẻ sơ sinh.

Adolescent (Noun) /ˌæd.əˈles.ənt/: Thanh thiếu niên.

Youth (Noun) /ju�θ/: Thanh niên.

Teenager (Noun) /ˈti�n.eɪ.dʒər/: Thanh thiếu niên, thanh niên.

Play (Verb/Noun) /pleɪ/: Chơi.

Toy (Noun) /tɔɪ/: �ồ chơi.

Game (Noun) /ɡeɪm/: Trò chơi.

Storybook (Noun) /ˈstɔ�.ri.bʊk/: Sách truyện.

Cartoon (Noun) /kɑ�rˈtu�n/: Phim hoạt hình.

Lullaby (Noun) /ˈlʌl.ə.baɪ/: Bài hát ru.

School (Noun) /sku�l/: Trư�ng h�c.

Class (Noun) /klæs/: Lớp h�c.

Teacher (Noun) /ˈti�.tʃər/: Giáo viên.

Friend (Noun) /frend/: Bạn bè.

Sibling (Noun) /ˈsɪblɪŋ/: Anh chị em ruột.

Family (Noun) /ˈfæm.ə.li/: Gia đình.

Parents (Noun) /ˈper.ənts/: Bố mẹ.

Mother (Noun) /ˈmʌð.ər/: Mẹ.

Father (Noun) /ˈfɑ�.ðər/: Bố.

Grandparents (Noun) /ˈɡrænˌper.ənts/: Ông bà.

Cousin (Noun) /ˈkʌz.ɪn/: Anh chị em h�.

Uncle (Noun) /ˈʌŋ.kəl/: Chú.

Niece (Noun) /ni�s/: Cháu gái.

Nephew (Noun) /nef.ju�/: Cháu trai.

Schoolbag (Noun) /ˈsku�l.bæɡ/: Cặp sách.

Pencil (Noun) /ˈpensl̩/: Bút chì.

Coloring (Noun) /ˈkʌl.ər.ɪŋ/: Tô màu.

Drawing (Noun) /ˈdrɔ�.ɪŋ/: Vẽ.

Building Blocks (Noun) /ˈbɪl.dɪŋ blɒks/: Gạch xây.

Teddy Bear (Noun) /ˈted.i beər/: Gấu bông.

Crayon (Noun) /ˈkreɪ.ɒn/: Bút màu.

Swing (Noun/Verb) /swɪŋ/: Cái xích, đu quay.

Slide (Noun/Verb) /slaɪd/: Cầu trượt.

Sandbox (Noun) /ˈsænd.bɒks/: Hộp cát.

NativeX – Há»�c tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho ngÆ°á»�i Ä‘i làm.

Vá»›i mô hình “Lá»›p Há»�c Nén” Ä‘á»™c quyá»�n:

→ Chủ Ä‘á»�: Work – Công việc

Occupation (Noun) /ˌɒkjʊˈpeɪʃən/: Ngh� nghiệp.

Profession (Noun) /prəˈfɛʃən/: Ngh� nghiệp chuyên nghiệp.

Career (Noun) /kəˈrɪər/: Sự nghiệp.

Employment (Noun) /ɪmˈplɔɪmənt/: Việc làm.

Job (Noun) /ʤɒb/: Công việc.

Position (Noun) /pəˈzɪʃən/: Vị trí.

Salary (Noun) /ˈsæləri/: Lương.

Wage (Noun) /weɪdʒ/: Lương (đối với công nhân, lao động).

Income (Noun) /ˈɪnkʌm/: Thu nhập.

Workplace (Noun) /ˈwɜ�rkpleɪs/: Nơi làm việc.

Colleague (Noun) /ˈkɒli�ɡ/: �ồng nghiệp.

Supervisor (Noun) /ˈsu�pəˌvaɪzər/: Ngư�i giám sát.

Deadline (Noun) /ˈdɛdˌlaɪn/: Hạn chót.

Overtime (Noun) /ˈoʊvərˌtaɪm/: Làm thêm gi�.

Shift (Noun) /ʃɪft/: Ca làm việc.

Meeting (Noun) /ˈmi�tɪŋ/: Cuộc h�p.

Conference (Noun) /ˈkɒnfərəns/: Hội nghị.

Project (Noun) /ˈprɒdʒɛkt/: Dự án.

Task (Noun) /tæsk/: Công việc cụ thể.

Skill (Noun) /skɪl/: Kỹ năng.

Qualification (Noun) /ˌkwɒlɪfɪˈkeɪʃən/: Trình độ, bằng cấp.

Resume (Noun) /ˈrɛzəˌmeɪ/: Sơ yếu lý lịch.

Interview (Noun/Verb) /ˈɪntərvju�/: Ph�ng vấn.

Promotion (Noun) /prəˈmoʊʃən/: Sự thăng chức.

Benefits (Noun) /ˈbɛnɪfɪts/: Phúc lợi.

Retirement (Noun) /rɪˈtaɪərmənt/: Sự nghỉ hưu.

Workload (Noun) /ˈwɜ�rkloʊd/: Khối lượng công việc.

Cooperate (Verb) /koʊˈɒpəreɪt/: Hợp tác.

Delegate (Verb) /ˈdɛlɪɡeɪt/: Uỷ quy�n.

Succeed (Verb) /səkˈsi�d/: Thành công

→ Chủ Ä‘á»�: Sport – Thể thao

Sport (Noun) /spɔ�rt/: Thể thao.

Athlete (Noun) /ˈæθli�t/: Vận động viên.

Competition (Noun) /ˌkɒmpɪˈtɪʃən/: Cuộc thi.

Tournament (Noun) /ˈtʊrnəmənt/: Giải đấu.

Match (Noun) /mætʃ/: Trận đấu.

Game (Noun) /ɡeɪm/: Trò chơi, trận đấu.

Championship (Noun) /ˈʧæmpiənʃɪp/: Giải vô địch.

Olympics (Noun) /əˈlɪmpɪks/: Thế vận hội.

Athletics (Noun) /æθˈlɛtɪks/: �i�n kinh.

Football (Soccer) (Noun) /ˈfʊtbɔ�l/: Bóng đá.

Basketball (Noun) /ˈbæskɪtbɔ�l/: Bóng rổ.

Tennis (Noun) /ˈtɛnɪs/: Quần vợt.

Swimming (Noun) /ˈswɪmɪŋ/: Bơi lội.

Cycling (Noun) /ˈsaɪklɪŋ/: �ua xe đạp.

Running (Noun) /ˈrʌnɪŋ/: Chạy bộ.

Boxing (Noun) /ˈbɒksɪŋ/: Quy�n Anh.

Wrestling (Noun) /ˈrɛslɪŋ/: �ấu vật.

Weightlifting (Noun) /ˈweɪtˌlɪftɪŋ/: Cử tạ.

Skiing (Noun) /ski�ɪŋ/: Trượt tuyết.

Snowboarding (Noun) /ˈsnoʊˌbɔ�rdɪŋ/: �ua ván trượt tuyết.

Hiking (Noun) /ˈhaɪkɪŋ/: Leo núi, đi bộ đư�ng dài.

Martial Arts (Noun) /ˈmɑ�rʃəl ɑ�rts/: Võ thuật.

Referee (Noun) /ˌrɛfəˈri�/: Tr�ng tài.

Coach (Noun) /koʊʧ/: Huấn luyện viên

Stadium (Noun) /ˈsteɪdiəm/: Sân vận động.

Equipment (Noun) /ɪˈkwɪpmənt/: Thiết bị.

Score (Noun/Verb) /skɔ�r/: �iểm số; ghi điểm.

Training (Noun) /ˈtreɪnɪŋ/: Huấn luyện.

Tổng hợp từ vựng IELTS theo chủ đ�

Dưới đây là hơn 30 từ vựng IELTS theo chủ đ� đa dạng, hỗ trợ bạn hiểu rõ và nhớ được những từ vựng quan tr�ng có thể xuất hiện trong bài thi IELTS này.

→ Chủ Ä‘á»�: Crime – Tá»™i phạm

Crime (Noun) /kraɪm/: Tội phạm.

Criminal (Noun/Adjective) /ˈkrɪmɪnl/: Tội phạm / Liên quan đến tội phạm.

Offense (Noun) /əˈfɛns/: Tội ác, hành vi phạm tội.

Law Enforcement (Noun) /lɔ ɪnˈfɔrsmənt/: Thực thi pháp luật.

Investigation (Noun) /ɪnˌvɛstɪˈgeɪʃən/: Cuộc đi�u tra.

Evidence (Noun) /ˈɛvɪdəns/: Bằng chứng.

Suspect (Noun/Verb) /ˈsʌsˌpɛkt/: Nghi phạm / Nghi ng�.

Arrest (Noun/Verb) /əˈrɛst/: Bắt giữ.

Charge (Noun/Verb) /ʧɑrdʒ/: Buộc tội / Buộc tội.

Conviction (Noun) /kənˈvɪkʃən/: Kết án.

Prison (Noun) /ˈprɪzən/: Nhà tù.

Sentence (Noun/Verb) /ˈsɛntəns/: Hình phạt / Kết án.

Bail (Noun/Verb) /beɪl/: Ti�n bảo lãnh / �ặt ti�n bảo lãnh.

Witness (Noun/Verb) /ˈwɪtnəs/: Nhân chứng / Chứng kiến.

Alibi (Noun) /ˈæləbaɪ/: Lý do khẳng định vô tội.

Forgery (Noun) /ˈfɔrdʒəri/: Giả mạo.

Fraud (Noun) /frɔd/: Lừa đảo.

Robbery (Noun) /ˈrɑbəri/: Cướp.

Assault (Noun/Verb) /əˈsɔlt/: Tấn công / Tấn công.

Homicide (Noun) /ˈhɑməˌsaɪd/: Giết ngư�i.

Kidnapping (Noun) /ˈkɪdnæpɪŋ/: Bắt cóc.

Drug Trafficking (Noun) /drʌg ˈtræfɪkɪŋ/: Buôn bán ma túy.

Cybercrime (Noun) /ˈsaɪbər kraɪm/: Tội phạm mạng.

Forgery (Noun) /ˈfɔrdʒəri/: Giả mạo.

Mugging (Noun) /ˈmʌɡɪŋ/: Cướp giật.

Community Service (Noun) /kəˈmju�nɪti ˈsɜ�rvɪs/: Công việc cộng đồng.

Detention (Noun) /dɪˈtɛnʃən/: Giữ lại, giam giữ.

Gang (Noun) /ɡæŋ/: Băng đảng.

Warrant (Noun) /wɔrənt/: Lệnh bắt.

Solicitation (Noun) /səˌlɪsəˈteɪʃən/: Kêu g�i, m�i m�c.

→ Chủ Ä‘á»�: Technology – Công nghệ

Technology (Noun) /tɛkˈnɒlədʒi/: Công nghệ.

Innovation (Noun) /ˌɪnəˈveɪʒən/: �ổi mới.

Digital (Adjective) /ˈdɪdʒɪtl/: Kỹ thuật số.

Device (Noun) /dɪˈvaɪs/: Thiết bị.

Gadget (Noun) /ˈɡædʒɪt/: �ồ chơi công nghệ.

Internet (Noun) /ˈɪntərnɛt/: Internet.

Wireless (Adjective) /ˈwaɪrlɪs/: Không dây.

Network (Noun) /ˈnɛtwɜ�rk/: Mạng lưới.

Software (Noun) /ˈsɒftwɛr/: Phần m�m.

Hardware (Noun) /ˈhɑ�rdwɛr/: Phần cứng.

Artificial Intelligence (AI) (Noun) /ˌɑ�rtɪˈfɪʃəl ɪnˈtɛlɪdʒəns/: Trí tuệ nhân tạo.

Augmented Reality (AR) (Noun) /ɔ�ɡˈmɛntɪd əˈrɛləti/: Thực tế ảo.

Virtual Reality (VR) (Noun) /ˈvɜ�rʧuəl rɪˈælɪti/: Thực tế ảo.

Algorithm (Noun) /ˈælɡəˌrɪðəm/: Thuật toán.

Data (Noun) /ˈdeɪtə/: Dữ liệu.

Cloud Computing (Noun) /klaʊd kəmˈpju�tɪŋ/: �iện toán đám mây.

Cybersecurity (Noun) /ˌsaɪbərˈsɪkjʊrəti/: An toàn thông tin.

Encryption (Noun) /ɪnˈkrɪpʃən/: Mã hóa.

Biometrics (Noun) /baɪoʊˈmɛtrɪks/: Sinh trắc h�c.

Robotics (Noun) /roʊˈbɑ�tɪks/: Robot h�c.

3D Printing (Noun) /θri� di� ˈprɪntɪŋ/: In 3D.

Automation (Noun) /ɔ�təˈmeɪʃən/: Tự động hóa.

IoT (Internet of Things) (Noun) /aɪ.oʊ.ti�/: Internet của m�i vật.

Smartphone (Noun) /ˈsmɑ�rtfoʊn/: �iện thoại thông minh.

App (Application) (Noun) /æp/: Ứng dụng.

E-commerce (Noun) /ˈi�ˌkɑ�mɜ�rs/: Thương mại điện tử.

Biotechnology (Noun) /ˌbaɪ.oʊˌtɛkˈnɒlədʒi/: Công nghệ sinh h�c.

Renewable Energy (Noun) /rɪˈnju�əbl ˈɛnərdʒi/: Năng lượng tái tạo.

Autonomous Vehicles (Noun) /ɔ�ˈtɒn.ə.məs ˈvi�.ɪ.kəlz/: Xe tự lái.

Tech Savvy (Adjective) /tɛk ˈsævi/: Hiểu biết v� công nghệ.

→ Chủ Ä‘á»�: Social media – Mạng xã há»™i

Social Media (Noun) /ˈsoʊʃəl ˈmidiə/: Mạng xã hội.

Profile (Noun) /ˈproʊfaɪl/: Hồ sơ cá nhân.

Timeline (Noun) /ˈtaɪmˌlaɪn/: Dòng th�i gian.

Status (Noun) /ˈsteɪtəs/: Trạng thái.

Post (Noun/Verb) /poʊst/: Bài đăng.

Update (Noun/Verb) /ʌpˈdeɪt/: Cập nhật.

Like (Noun/Verb) /laɪk/: Thích.

Share (Noun/Verb) /ʃɛr/: Chia sẻ.

Comment (Noun/Verb) /ˈkɒmənt/: Bình luận.

Tag (Noun/Verb) /tæɡ/: �ánh dấu.

Friend (Noun/Verb) /frɛnd/: Bạn bè.

Follow (Verb) /ˈfɒloʊ/: Theo dõi.

Unfriend (Verb) /ʌnˈfrɛnd/: Hủy kết bạn.

Privacy (Noun) /ˈpraɪvəsi/: Quy�n riêng tư.

Security Settings (Noun) /sɪˈkjʊrəti ˈsɛtɪŋz/: Cài đặt bảo mật.

Notification (Noun) /ˌnoʊtɪfɪˈkeɪʃən/: Thông báo.

Hashtag (Noun) /ˈhæʃtæɡ/: Thẻ hashtag.

Viral (Adjective) /ˈvaɪrəl/: Lan truy�n nhanh.

Trending (Adjective) /ˈtrɛndɪŋ/: �ang hot, xu hướng.

Influencer (Noun) /ˈɪnfluənsər/: Ngư�i ảnh hưởng.

Selfie (Noun) /ˈsɛlfi/: Ảnh tự sướng.

Emoji (Noun) /ɪˈmoʊdʒi/: Biểu tượng cảm xúc.

Filter (Noun/Verb) /ˈfɪltər/: Bộ l�c.

Emoticon (Noun) /ɪˈmoʊtɪˌkɒn/: Biểu tượng cảm xúc (smile).

Logout (Verb) /ˈlaʊtˌɡaʊt/: �ăng xuất.

Download (Verb) /ˈdaʊnˌloʊd/: Tải v�.

Upload (Verb) /ʌpˈloʊd/: Tải lên.

Online (Adjective/Adverb) /ˈɒnˌlaɪn/: Trực tuyến.

Offline (Adjective/Adverb) /ˈɒfˌlaɪn/: Ngoại tuyến.