Từ Vựng Hsk1 Theo Chủ Đề
Ebook "Từ vựng Topik theo chủ đề" giúp các bạn học theo các chủ đề từ vựng trọng tâm, phục vụ tốt cho kỳ thi Topik sắp tới.
→ Chủ Ä‘á»�: Government Spending – Chi tiêu chÃnh phủ
Budget (Noun) /ˈbʌdʒɪt/: Ngân sách.
Allocation (Noun) /ˌæləˈkeɪʃən/: Phân bổ.
Expenditure (Noun) /ɪkˈspɛndɪtʃər/: Chi tiêu.
Revenue (Noun) /ˈrÉ›vəˌnjuË�/: Thu nháºp.
Deficit (Noun) /ˈdɛfɪsɪt/: Thiếu hụt.
Surplus (Noun) /ˈsɜ�rpləs/: Thặng dư.
Infrastructure (Noun) /ˈɪnfrəˌstrʌktʃər/: Cơ sở hạ tầng.
Public Services (Noun) /ˈpʌblɪk ˈsɜ�rvɪsɪz/: Dịch vụ công.
Subsidy (Noun) /ˈsʌbsɪdi/: Trợ cấp.
Policy (Noun) /ˈpÉ’lÉ™si/: ChÃnh sách.
Aid (Noun/Verb) /eɪd/: Viện trợ.
Stimulus (Noun) /ˈstɪmjÉ™lÉ™s/: Giai Ä‘oạn kÃch thÃch.
Accountability (Noun) /əˌkaʊntəˈbɪləti/: Trách nhiệm.
Inflation (Noun) /ɪnˈfleɪʃən/: Lạm phát.
→ Chủ Ä‘á»�: Nghệ thuáºt – Art
Art (Noun) /É‘Ë�rt/: Nghệ thuáºt.
Artist (Noun) /ˈɑ�rtɪst/: Nghệ sĩ.
Painter (Noun) /ˈpeɪntər/: H�a sĩ.
Sculptor (Noun) /ˈskʌlp.tər/: Ngư�i điêu khắc.
Gallery (Noun) /ˈɡæləri/: Phòng trưng bà y.
Exhibition (Noun) /ˌeksɪˈbɪʃən/: Triển lãm.
Artwork (Noun) /ˈɑË�rtwÉœË�rk/: Tác phẩm nghệ thuáºt.
Canvas (Noun) /ˈkæn.vəs/: Bức vẽ, bảng tranh.
Palette (Noun) /ˈpæl.ɪt/: Bảng mà u.
Brush (Noun) /brʌʃ/: Bà n chải.
Easel (Noun) /ˈi�.zəl/: Chân đứng tranh.
Sketch (Noun/Verb) /sketʃ/: Bản vẽ tóm tắt, vẽ tóm tắt.
Portrait (Noun) /ˈpɔ�r.trət/: Bức chân dung.
Abstract (Adjective) /ˈæb.strækt/: Trừu tượng.
Realism (Noun) /ˈri�əlɪzəm/: Chủ nghĩa hiện thực.
Impressionism (Noun) /ɪmˈpreʃənɪzəm/: Chủ nghĩa ấn tượng.
Modern Art (Noun) /ˈmÉ’d.É™n É‘Ë�t/: Nghệ thuáºt Ä‘Æ°Æ¡ng đại.
Contemporary Art (Noun) /kÉ™nˈtempÉ™reri É‘Ë�t/: Nghệ thuáºt Ä‘Æ°Æ¡ng đại.
Surrealism (Noun) /səˈri�əlɪzəm/: Chủ nghĩa siêu thực.
Cubism (Noun) /ˈkju�bɪzəm/: Chủ nghĩa Cubism.
Palette Knife (Noun) /ˈpælɪt naɪf/: Dao bảng mà u.
Stil Life (Noun) /stɪl laɪf/: Nghệ thuáºt chụp hình vẽ váºt phẩm tÄ©nh.
Ceramics (Noun) /səˈræmɪks/: Gốm sứ.
Pottery (Noun) /ˈpÉ’tÉ™ri/: Nghệ thuáºt là m đồ gốm.
Carving (Noun) /ˈkÉ‘Ë�r.vɪŋ/: Nghệ thuáºt chạm trổ.
Mural (Noun) /ˈmjʊrəl/: Bức tranh tư�ng.
Installation Art (Noun) /ˌɪnstəˈleɪʃən É‘Ë�t/: Nghệ thuáºt lắp đặt.
Abstract expressionism (Noun) /ˈæb.strækt ɪkˈspreʃənɪzəm/: Chủ nghĩa trừu tượng biểu hiện.
Fresco (Noun) /ˈfres.koʊ/: Tranh dầu sáp.
Renaissance (Noun) /ˌren.əˈsɑ�ns/: �ại th�i kỳ Phục hưng.
Frame (Noun) /freɪm/: Khung ảnh.
Photography (Noun) /fəˈtɒɡ.rə.fi/: Nhiếp ảnh.
Lens (Noun) /lenz/: á»�ng kÃnh.
Shutter (Noun) /ˈʃʌt.É™r/: Cá»a chụp ảnh.
Darkroom (Noun) /ˈdɑ�rk.ru�m/: Phòng là m ảnh.
Sculpture (Noun) /ˈskʌlp.tʃər/: Tác phẩm điêu khắc.
Bronze (Noun) /brɒnz/: �ồng đúc.
Marble (Noun) /ˈmɑ�r.bəl/: �á cẩm thạch.
Printmaking (Noun) /ˈprɪnt.meɪ.kɪŋ/: Nghệ thuáºt in ấn.
Woodcut (Noun) /ˈwÊŠd.kÊŒt/: Nghệ thuáºt chạm khắc gá»—.
→ Chủ Ä‘á»�: Entertainment – Giải trÃ
Entertainment (Noun) /ˌɪn.təˈteɪn.mÉ™nt/: Giải trÃ.
Film (Noun) /fɪlm/: Bộ phim.
Television (Noun) /ˈtel.ɪ.vɪ.ʒən/: Truy�n hình.
Show (Noun/Verb) /ʃoʊ/: Chương trình, biểu diễn.
Concert (Noun) /ˈkɒn.sərt/: Buổi hòa nhạc.
Music (Noun) /ˈmju�.zɪk/: m nhạc.
Song (Noun) /sɔŋ/: Bà i hát.
Dance (Noun/Verb) /dæns/: Nhảy múa, điệu nhảy.
Theater (Noun) /ˈθi�.ə.tər/: Nhà hát.
Play (Noun/Verb) /pleɪ/: Kịch, diễn
Actor (Noun) /ˈæk.tər/: Diễn viên (nam).
Actress (Noun) /ˈæk.trɪs/: Diễn viên (nữ).
Director (Noun) /dɪˈrek.tər/: �ạo diễn.
Screenplay (Noun) /ˈskri�n.pleɪ/: Kịch bản phim.
Cinema (Noun) /ˈsɪn.ə.mə/: Rạp chiếu phim.
Ticket (Noun) /ˈtɪk.ɪt/: Vé.
Popcorn (Noun) /ˈpɒp.kɔ�n/: Bắp rang bơ.
Snack (Noun) /snæk/: �ồ ăn nhẹ.
Game (Noun) /ɡeɪm/: Trò chơi.
Video Game (Noun) /ˈvɪd.i.oÊŠ É¡eɪm/: Trò chÆ¡i Ä‘iện tá».
Gaming (Noun) /ˈɡeɪ.mɪŋ/: Chơi game.
Puzzle (Noun) /ˈpʌz.əl/: �ồ chơi ghép hình, câu đố.
Reading (Noun) /ˈri�.dɪŋ/: ��c sách.
Magazine (Noun) /ËŒmæɡ.əˈziË�n/: Tạp chÃ.
Comic (Noun) /ˈkɒm.ɪk/: Truyện tranh.
Art (Noun) /É‘Ë�rt/: Nghệ thuáºt.
Exhibition (Noun) /ˌek.sɪˈbɪʃ.ən/: Triển lãm.
Museum (Noun) /mjuˈzi�əm/: Bảo tà ng.
Gallery (Noun) /ˈɡæl.ər.i/: Phòng trưng bà y.
Photography (Noun) /fəˈtɒɡ.rə.fi/: Nhiếp ảnh.
Comedy (Noun) /ˈkɒm.ə.di/: Hà i kịch.
Drama (Noun) /ˈdrÉ‘Ë�.mÉ™/: Kịch tÃnh.
Thriller (Noun) /ˈθrɪ.lər/: Hình sự, hồi hộp.
Horror (Noun) /ˈhɒr.ər/: Kinh dị.
Romance (Noun) /roʊˈmæns/: Tình cảm.
Documentary (Noun) /ˌdɒk.jəˈmen.tər.i/: Phim tà i liệu.
Animation (Noun) /ˌæn.ɪˈmeɪ.ʃən/: Phim hoạt hình.
Virtual Reality (Noun) /ˈvɜ�r.tʃuəl riˈæl.ɪ.ti/: Thực tế ảo.
→ Chủ Ä‘á»�: Children – Trẻ em
Child (Noun) /tʃaɪld/: Trẻ em.
Kid (Noun) /kɪd/: Bé, trẻ con.
Baby (Noun) /ˈbeɪ.bi/: Em bé.
Toddler (Noun) /ˈtɒd.lər/: �ứa trẻ mới biết đi.
Infant (Noun) /ˈɪn.fənt/: Em bé, trẻ sơ sinh.
Adolescent (Noun) /ˌæd.əˈles.ənt/: Thanh thiếu niên.
Youth (Noun) /ju�θ/: Thanh niên.
Teenager (Noun) /ˈti�n.eɪ.dʒər/: Thanh thiếu niên, thanh niên.
Play (Verb/Noun) /pleɪ/: Chơi.
Toy (Noun) /tɔɪ/: �ồ chơi.
Game (Noun) /ɡeɪm/: Trò chơi.
Storybook (Noun) /ˈstɔ�.ri.bʊk/: Sách truyện.
Cartoon (Noun) /kɑ�rˈtu�n/: Phim hoạt hình.
Lullaby (Noun) /ˈlʌl.ə.baɪ/: Bà i hát ru.
School (Noun) /sku�l/: Trư�ng h�c.
Class (Noun) /klæs/: Lớp h�c.
Teacher (Noun) /ˈti�.tʃər/: Giáo viên.
Friend (Noun) /frend/: Bạn bè.
Sibling (Noun) /ˈsɪblɪŋ/: Anh chị em ruột.
Family (Noun) /ˈfæm.ə.li/: Gia đình.
Parents (Noun) /ˈper.ənts/: Bố mẹ.
Mother (Noun) /ˈmʌð.ər/: Mẹ.
Father (Noun) /ˈfɑ�.ðər/: Bố.
Grandparents (Noun) /ˈɡrænˌper.ənts/: Ông bà .
Cousin (Noun) /ˈkʌz.ɪn/: Anh chị em h�.
Uncle (Noun) /ˈʌŋ.kəl/: Chú.
Niece (Noun) /ni�s/: Cháu gái.
Nephew (Noun) /nef.ju�/: Cháu trai.
Schoolbag (Noun) /ˈsku�l.bæɡ/: Cặp sách.
Pencil (Noun) /ˈpensl̩/: Bút chì.
Coloring (Noun) /ˈkʌl.ər.ɪŋ/: Tô mà u.
Drawing (Noun) /ˈdrɔ�.ɪŋ/: Vẽ.
Building Blocks (Noun) /ˈbɪl.dɪŋ blɒks/: Gạch xây.
Teddy Bear (Noun) /ˈted.i beər/: Gấu bông.
Crayon (Noun) /ˈkreɪ.ɒn/: Bút mà u.
Swing (Noun/Verb) /swɪŋ/: Cái xÃch, Ä‘u quay.
Slide (Noun/Verb) /slaɪd/: Cầu trượt.
Sandbox (Noun) /ˈsænd.bɒks/: Hộp cát.
NativeX – Há»�c tiếng Anh online toà n diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho ngÆ°á»�i Ä‘i là m.
Vá»›i mô hình “Lá»›p Há»�c Nén” Ä‘á»™c quyá»�n:
→ Chủ Ä‘á»�: Work – Công việc
Occupation (Noun) /ˌɒkjʊˈpeɪʃən/: Ngh� nghiệp.
Profession (Noun) /prəˈfɛʃən/: Ngh� nghiệp chuyên nghiệp.
Career (Noun) /kəˈrɪər/: Sự nghiệp.
Employment (Noun) /ɪmˈplɔɪmənt/: Việc là m.
Job (Noun) /ʤɒb/: Công việc.
Position (Noun) /pəˈzɪʃən/: Vị trÃ.
Salary (Noun) /ˈsæləri/: Lương.
Wage (Noun) /weɪdʒ/: Lương (đối với công nhân, lao động).
Income (Noun) /ˈɪnkÊŒm/: Thu nháºp.
Workplace (Noun) /ˈwɜ�rkpleɪs/: Nơi là m việc.
Colleague (Noun) /ˈkɒli�ɡ/: �ồng nghiệp.
Supervisor (Noun) /ˈsu�pəˌvaɪzər/: Ngư�i giám sát.
Deadline (Noun) /ˈdɛdˌlaɪn/: Hạn chót.
Overtime (Noun) /ˈoʊvərˌtaɪm/: Là m thêm gi�.
Shift (Noun) /ʃɪft/: Ca là m việc.
Meeting (Noun) /ˈmi�tɪŋ/: Cuộc h�p.
Conference (Noun) /ˈkɒnfərəns/: Hội nghị.
Project (Noun) /ˈprɒdʒɛkt/: Dự án.
Task (Noun) /tæsk/: Công việc cụ thể.
Skill (Noun) /skɪl/: Kỹ năng.
Qualification (Noun) /ˌkwɒlɪfɪˈkeɪʃən/: Trình độ, bằng cấp.
Resume (Noun) /ˈrɛzəˌmeɪ/: Sơ yếu lý lịch.
Interview (Noun/Verb) /ˈɪntərvju�/: Ph�ng vấn.
Promotion (Noun) /prəˈmoʊʃən/: Sự thăng chức.
Benefits (Noun) /ˈbɛnɪfɪts/: Phúc lợi.
Retirement (Noun) /rɪˈtaɪərmənt/: Sự nghỉ hưu.
Workload (Noun) /ˈwɜ�rkloʊd/: Khối lượng công việc.
Cooperate (Verb) /koʊˈɒpəreɪt/: Hợp tác.
Delegate (Verb) /ˈdɛlɪɡeɪt/: Uỷ quy�n.
Succeed (Verb) /səkˈsi�d/: Thà nh công
→ Chủ Ä‘á»�: Sport – Thể thao
Sport (Noun) /spɔ�rt/: Thể thao.
Athlete (Noun) /ˈæθliË�t/: Váºn Ä‘á»™ng viên.
Competition (Noun) /ˌkɒmpɪˈtɪʃən/: Cuộc thi.
Tournament (Noun) /ˈtʊrnəmənt/: Giải đấu.
Match (Noun) /mætʃ/: Tráºn đấu.
Game (Noun) /É¡eɪm/: Trò chÆ¡i, tráºn đấu.
Championship (Noun) /ˈʧæmpiənʃɪp/: Giải vô địch.
Olympics (Noun) /əˈlɪmpɪks/: Thế váºn há»™i.
Athletics (Noun) /æθˈlɛtɪks/: �i�n kinh.
Football (Soccer) (Noun) /ˈfʊtbɔ�l/: Bóng đá.
Basketball (Noun) /ˈbæskɪtbɔ�l/: Bóng rổ.
Tennis (Noun) /ˈtɛnɪs/: Quần vợt.
Swimming (Noun) /ˈswɪmɪŋ/: Bơi lội.
Cycling (Noun) /ˈsaɪklɪŋ/: �ua xe đạp.
Running (Noun) /ˈrʌnɪŋ/: Chạy bộ.
Boxing (Noun) /ˈbɒksɪŋ/: Quy�n Anh.
Wrestling (Noun) /ˈrÉ›slɪŋ/: Ä�ấu váºt.
Weightlifting (Noun) /ˈweɪtˌlɪftɪŋ/: CỠtạ.
Skiing (Noun) /ski�ɪŋ/: Trượt tuyết.
Snowboarding (Noun) /ˈsnoʊˌbɔ�rdɪŋ/: �ua ván trượt tuyết.
Hiking (Noun) /ˈhaɪkɪŋ/: Leo núi, đi bộ đư�ng dà i.
Martial Arts (Noun) /ˈmÉ‘Ë�rʃəl É‘Ë�rts/: Võ thuáºt.
Referee (Noun) /ˌrɛfəˈri�/: Tr�ng tà i.
Coach (Noun) /koʊʧ/: Huấn luyện viên
Stadium (Noun) /ˈsteɪdiÉ™m/: Sân váºn Ä‘á»™ng.
Equipment (Noun) /ɪˈkwɪpmənt/: Thiết bị.
Score (Noun/Verb) /skɔ�r/: �iểm số; ghi điểm.
Training (Noun) /ˈtreɪnɪŋ/: Huấn luyện.
Tổng hợp từ vựng IELTS theo chủ đ�
Dưới đây là hơn 30 từ vựng IELTS theo chủ đ� đa dạng, hỗ trợ bạn hiểu rõ và nhớ được những từ vựng quan tr�ng có thể xuất hiện trong bà i thi IELTS nà y.
→ Chủ Ä‘á»�: Crime – Tá»™i phạm
Crime (Noun) /kraɪm/: Tội phạm.
Criminal (Noun/Adjective) /ˈkrɪmɪnl/: Tội phạm / Liên quan đến tội phạm.
Offense (Noun) /əˈfɛns/: Tội ác, hà nh vi phạm tội.
Law Enforcement (Noun) /lÉ” ɪnˈfÉ”rsmÉ™nt/: Thá»±c thi pháp luáºt.
Investigation (Noun) /ɪnˌvɛstɪˈgeɪʃən/: Cuộc đi�u tra.
Evidence (Noun) /ˈɛvɪdəns/: Bằng chứng.
Suspect (Noun/Verb) /ˈsʌsˌpɛkt/: Nghi phạm / Nghi ng�.
Arrest (Noun/Verb) /əˈrɛst/: Bắt giữ.
Charge (Noun/Verb) /ʧɑrdʒ/: Buộc tội / Buộc tội.
Conviction (Noun) /kənˈvɪkʃən/: Kết án.
Prison (Noun) /ˈprɪzən/: Nhà tù.
Sentence (Noun/Verb) /ˈsɛntəns/: Hình phạt / Kết án.
Bail (Noun/Verb) /beɪl/: Ti�n bảo lãnh / �ặt ti�n bảo lãnh.
Witness (Noun/Verb) /ˈwɪtnəs/: Nhân chứng / Chứng kiến.
Alibi (Noun) /ˈæləbaɪ/: Lý do khẳng định vô tội.
Forgery (Noun) /ˈfɔrdʒəri/: Giả mạo.
Fraud (Noun) /frɔd/: Lừa đảo.
Robbery (Noun) /ˈrɑbəri/: Cướp.
Assault (Noun/Verb) /əˈsɔlt/: Tấn công / Tấn công.
Homicide (Noun) /ˈhɑməˌsaɪd/: Giết ngư�i.
Kidnapping (Noun) /ˈkɪdnæpɪŋ/: Bắt cóc.
Drug Trafficking (Noun) /drʌg ˈtræfɪkɪŋ/: Buôn bán ma túy.
Cybercrime (Noun) /ˈsaɪbər kraɪm/: Tội phạm mạng.
Forgery (Noun) /ˈfɔrdʒəri/: Giả mạo.
Mugging (Noun) /ˈmʌɡɪŋ/: CÆ°á»›p giáºt.
Community Service (Noun) /kəˈmju�nɪti ˈsɜ�rvɪs/: Công việc cộng đồng.
Detention (Noun) /dɪˈtɛnʃən/: Giữ lại, giam giữ.
Gang (Noun) /ɡæŋ/: Băng đảng.
Warrant (Noun) /wɔrənt/: Lệnh bắt.
Solicitation (Noun) /səˌlɪsəˈteɪʃən/: Kêu g�i, m�i m�c.
→ Chủ Ä‘á»�: Technology – Công nghệ
Technology (Noun) /tɛkˈnɒlədʒi/: Công nghệ.
Innovation (Noun) /ˌɪnəˈveɪʒən/: �ổi mới.
Digital (Adjective) /ˈdɪdʒɪtl/: Kỹ thuáºt số.
Device (Noun) /dɪˈvaɪs/: Thiết bị.
Gadget (Noun) /ˈɡædʒɪt/: �ồ chơi công nghệ.
Internet (Noun) /ˈɪntərnɛt/: Internet.
Wireless (Adjective) /ˈwaɪrlɪs/: Không dây.
Network (Noun) /ˈnɛtwɜ�rk/: Mạng lưới.
Software (Noun) /ˈsɒftwɛr/: Phần m�m.
Hardware (Noun) /ˈhɑ�rdwɛr/: Phần cứng.
Artificial Intelligence (AI) (Noun) /ˌɑ�rtɪˈfɪʃəl ɪnˈtɛlɪdʒəns/: Trà tuệ nhân tạo.
Augmented Reality (AR) (Noun) /ɔ�ɡˈmɛntɪd əˈrɛləti/: Thực tế ảo.
Virtual Reality (VR) (Noun) /ˈvɜ�rʧuəl rɪˈælɪti/: Thực tế ảo.
Algorithm (Noun) /ˈælɡəˌrɪðəm/: Thuáºt toán.
Data (Noun) /ˈdeɪtə/: Dữ liệu.
Cloud Computing (Noun) /klaʊd kəmˈpju�tɪŋ/: �iện toán đám mây.
Cybersecurity (Noun) /ˌsaɪbərˈsɪkjʊrəti/: An toà n thông tin.
Encryption (Noun) /ɪnˈkrɪpʃən/: Mã hóa.
Biometrics (Noun) /baɪoʊˈmɛtrɪks/: Sinh trắc h�c.
Robotics (Noun) /roʊˈbɑ�tɪks/: Robot h�c.
3D Printing (Noun) /θri� di� ˈprɪntɪŋ/: In 3D.
Automation (Noun) /ɔ�təˈmeɪʃən/: Tự động hóa.
IoT (Internet of Things) (Noun) /aɪ.oÊŠ.tiË�/: Internet của má»�i váºt.
Smartphone (Noun) /ˈsmɑ�rtfoʊn/: �iện thoại thông minh.
App (Application) (Noun) /æp/: Ứng dụng.
E-commerce (Noun) /ˈiË�ËŒkÉ‘Ë�mÉœË�rs/: ThÆ°Æ¡ng mại Ä‘iện tá».
Biotechnology (Noun) /ˌbaɪ.oʊˌtɛkˈnɒlədʒi/: Công nghệ sinh h�c.
Renewable Energy (Noun) /rɪˈnju�əbl ˈɛnərdʒi/: Năng lượng tái tạo.
Autonomous Vehicles (Noun) /ɔ�ˈtɒn.ə.məs ˈvi�.ɪ.kəlz/: Xe tự lái.
Tech Savvy (Adjective) /tɛk ˈsævi/: Hiểu biết v� công nghệ.
→ Chủ Ä‘á»�: Social media – Mạng xã há»™i
Social Media (Noun) /ˈsoʊʃəl ˈmidiə/: Mạng xã hội.
Profile (Noun) /ˈproʊfaɪl/: Hồ sơ cá nhân.
Timeline (Noun) /ˈtaɪmˌlaɪn/: Dòng th�i gian.
Status (Noun) /ˈsteɪtəs/: Trạng thái.
Post (Noun/Verb) /poʊst/: Bà i đăng.
Update (Noun/Verb) /ÊŒpˈdeɪt/: Cáºp nháºt.
Like (Noun/Verb) /laɪk/: ThÃch.
Share (Noun/Verb) /ʃɛr/: Chia sẻ.
Comment (Noun/Verb) /ˈkÉ’mÉ™nt/: Bình luáºn.
Tag (Noun/Verb) /tæɡ/: �ánh dấu.
Friend (Noun/Verb) /frɛnd/: Bạn bè.
Follow (Verb) /ˈfɒloʊ/: Theo dõi.
Unfriend (Verb) /ʌnˈfrɛnd/: Hủy kết bạn.
Privacy (Noun) /ˈpraɪvəsi/: Quy�n riêng tư.
Security Settings (Noun) /sɪˈkjÊŠrÉ™ti ˈsÉ›tɪŋz/: Cà i đặt bảo máºt.
Notification (Noun) /ˌnoʊtɪfɪˈkeɪʃən/: Thông báo.
Hashtag (Noun) /ˈhæʃtæɡ/: Thẻ hashtag.
Viral (Adjective) /ˈvaɪrəl/: Lan truy�n nhanh.
Trending (Adjective) /ˈtrɛndɪŋ/: �ang hot, xu hướng.
Influencer (Noun) /ˈɪnfluənsər/: Ngư�i ảnh hưởng.
Selfie (Noun) /ˈsɛlfi/: Ảnh tự sướng.
Emoji (Noun) /ɪˈmoʊdʒi/: Biểu tượng cảm xúc.
Filter (Noun/Verb) /ˈfɪltər/: Bộ l�c.
Emoticon (Noun) /ɪˈmoʊtɪˌkɒn/: Biểu tượng cảm xúc (smile).
Logout (Verb) /ˈlaʊtˌɡaʊt/: �ăng xuất.
Download (Verb) /ˈdaʊnˌloʊd/: Tải v�.
Upload (Verb) /ʌpˈloʊd/: Tải lên.
Online (Adjective/Adverb) /ˈɒnˌlaɪn/: Trực tuyến.
Offline (Adjective/Adverb) /ˈɒfˌlaɪn/: Ngoại tuyến.