Tiếng Nhật Chuyên Ngành Cơ Khí
Cơ khí chế tạo là ngành thu hút nhiều người lao động đến với Nhật Bản nhất. Tuy nhiên không phải ai cũng biết các từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành cơ khí, sẽ gặp nhiều khó khăn trong quá trình làm việc. Những từ vựng được trung tâm tiếng Nhật SOFL giới thiệu dưới đây sẽ giúp bạn dễ dàng hơn trong công việc cơ khí ở Nhật Bản.
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành cơ khí
1. Tô vít 2 cạnh : マイナスドライバー
2. Tô vít 4 cạnh : プラスドライバー
3. Tô viít đầu chụp : ボックスドライバー
17. Dụng cụ chỉnh tâm : しの
18. Cái choòng đen : ラジットレンチ
20. Rũa to hcn : 平やすり・半丸やすり・三角
21. Bộ chìa văn lục lăng : 組み六角
23. Tay quay taro : タップハンドル
33. Thước đo mặt phẳng : 水準器
35. Thước kẹp cơ khí : ノギス
37. Kéo cắt kim loại : かなきりバサミ
40. Máy mài đầu kim : けんまき
41. Đo chính xác : 精密(せいみつ)は計(はか)る
52. Roơle congtắcto : コンタクトリレー
58. Đèn báo nguồn : 電線(でんせん)ランプ
62. Lonh đen có đệm : スプリングワッシャ
67. Cốt có vỏ bọc : 被服付端子><端子
72. Dụng cụ tháo mũi khoan : ボックスレンチ
80. Cưa cắt kim loaị : かなきりのこ
87. Thước hình bánh răng : ピッチゲージ
89. Kìm vặn ống nước : パイプレンチ
90. Bàn chải sắt : ワイヤブラシュー
98. máy đo mặt phẳng bằng nước : すいじゅんき
Trên đây là từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành cơ khí mà Kosei biên soạn. Hi vọng, bài viết đã mang lại cho các bạn đọc nhiều kiến thức bổ ích!
Xem các bài viết khác cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei nhé:
Tổng hợp các từ vựng tiếng Nhật liên quan đến chuyên ngành cơ khí
33. ひずみけい: Đồng hồ đo biến dạng
35. エアコン: Máy điều hòa nhiệt độ
65. インシュレーション/でんきぜつえん: Sự cách điện
77. ベンダ: Máy uốn (dùng uốn tôn)
79. あなけじゅんはめあい: Mối lắp theo hệ lỗ tiêu chuẩn
83. あないよく: Tấm hướng dẫn, bộ khuếch tán
84. アンカーボルト: Bu lông chốt, bu lông neo
85. あんていかほしょうき: Bộ ổn áp, bộ ổn định
87. あんぜんざいこ: Kho lưu trữ an toàn
88. アップセットようせつ: Sự chồn mối hàn
94. あそびはぐるま: Bánh răng trung gian
95. あっせつ: Hàn ép, hàn có áp lực
96. あっしゅくちゃっかきかん: Động cơ cháy nhờ nén
100. あっしゅくこうてい: Quá trình nén, thì nén
105. あつりょくエネルギ: Năng lượng do áp suất
156. ボックスレンチ: Dụng cụ tháo mũi khoan
160. でんきはんたごで: Máy hàn điện
164. ピッチゲージ: Thước hình bánh răng
166. ワイヤブラシュー: Bàn chải sắt
174. すいじゅんき: Máy đo mặt phẳng bằng nước
Hãy theo dõi những từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành cơ khí trong bài viết này của trung tâm dạy tiếng Nhật SOFL để tăng thêm vốn từ vựng cho bản thân mình và hỗ trợ cho công việc nhé. Chúc các bạn thành công!